Có 1 kết quả:
妥善 thoả thiện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thích hợp, thích đáng
Từ điển trích dẫn
1. Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “giá sáo bạn pháp, nhược năng thỏa thiện vận dụng, tất năng đề cao công tác hiệu suất” 這套辦法, 若能妥善運用, 必能提高工作效率.
Bình luận 0